Nhiệt tình lao động sáng tạo. Enthusiasm of creative labour. Hắn làm việc không nhiệt tình lắm. He hasn't got much enthusiasm for his work; He has worked unenthusiastically. enthusiastic; zealous; fervent.
Tra từ 'nhiệt tình' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la arrow_drop_down bab.la - Online dictionaries, ... Nghĩa của "nhiệt tình" trong tiếng Anh nhiệt tình {động} EN volume_up be keen on sth nhiệt tình {tính} EN volume_up ardent
1. Nhiệt Tình Tiếng Anh là gì? Trong Tiếng Anh, Nhiệt Tình có nghĩa là Enthusiastic. Từ vựng Nhiệt Tình trong Tiếng Anh có nghĩa là Enthusiastic - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là thái độ không chỉ thể hiện sự tôn trọng và còn là hành động tận tình và làm hết khả ...
Nhiệt dung riêng là gì? Nhiệt dung riêng của một chất được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết để khiến 1 lượng vật chất đó (thường tính trên đơn vị kg) tăng lên 1 độ sau quá trình truyền nhiệt. Đơn vị trong hệ thống đo lường quốc tế SI …
Vì sự nhiệt tình là động lực thúc đẩy thành công, đáng để làm việc vì sự phát triển của nó, bởi vì công việc khó khăn, tẻ nhạt và hàng ngày dẫn đến kết quả ổn định, nhưng không phải là những tiến bộ và thành công mới. Như đã bật ra trước đó, sự nhiệt ...
Lòng nhiệt tình là thiên tài của sự chân thành, và sự thật không dành được chiến thắng nào nếu thiếu nó. Bởi nhiệt tình là sự hưng phấn xuất phát từ con tim. Thực tế, một con người có nhiệt tình có nghĩa là trong tâm họ đã có "cái thần". Nhiệt tình là […]
Sự nhiệt tình là sự thể hiện tâm trạng được tạo ra bởi một thứ gì đó quyến rũ hoặc được ngưỡng mộ. Thuật ngữ này xuất phát từ sự nhiệt tình muộn của tiếng Latin, mặc dù nguồn gốc từ xa nhất của nó là trong ngôn ngữ Hy Lạp. Đối với người Hy Lạp, sự nhiệt tình có nghĩa là "có một vị thần ...
Sự nhiệt tình là sự thể hiện tinh thần được tạo ra bởi một thứ gì đó quyến rũ hoặc được ngưỡng mộ. Thuật ngữ này xuất phát từ sự nhiệt tình muộn của tiếng Latin, mặc dù nguồn gốc từ xa nhất của nó được tìm thấy trong ngôn ngữ Hy Lạp. Đối với người Hy Lạp, sự nhiệt tình có nghĩa là "có ...
Trong Tiếng Anh nhiệt tình có nghĩa là: ardour, enthusiastic, fire (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 32). Có ít nhất câu mẫu 1.063 có nhiệt tình . Trong số các hình khác: Nếu bạn trình bày nhiệt tình, cử tọa cũng sẽ nhiệt tình theo. ↔ If you are enthusiastic about what you say, your ...
Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệt tình mình 1 14 3 nhiệt tình Nhiệt tình là thái độ tôn trọng, tận tình và làm hết khả năng đối với một công việc nào đó mà không vì lợi ích cá nhân Ẩn danh - Ngày 23 tháng 10 năm 2017 2
nhiệt tình. - Sự sốt sắng hăng hái: Nhiệt tình yêu nước. hd. Tình cảm sốt sắng, hăng hái đối với người, với việc. xem thêm: nhiệt tình, nhiệt tâm, nhiệt huyết. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh.
Nghĩa của từ Nhiệt thành - Từ điển Việt - Việt: nhiệt tình, sốt sắng với tình cảm chân thành Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân Tratu Mobile Plugin Firefox Forum Soha Tra Từ Thay đổi gần đây Trang đặc biệt Bộ gõ ...
Tình Yêu, Tình Dục Và Sự Cuồng Nhiệt – Love, and Pandemic là bộ phim 18+ Mỹ của đạo diễn Patryk Vega. Phim có sự tham gia của những diễn viên Anna Mucha, Leonardo Marques, Zofia Zborowska, Dawid Czuprynski, Michal Czernecki, Tomasz Dedek,…. Bộ phim xoay quanh câu chuyện tìm kiếm bạn tình ...
Định nghĩa, công thức tính nhiệt lượng. Nhiệt lượng là một trong những khái niệm nằm trong chương trình bộ môn vật lý và được sử dụng khá nhiều trong các bài tập Vật Lý . Khi chúng ta nắm vững công thức tính nhiệt lượng và lý thuyết thì chắc chắn bạn hoàn toàn an ...
nhiệt tình trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nhiệt tình sang Tiếng Anh. Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính
Nếu bạn nhiệt tình với một cái gì đó, cho thấy bạn thích hoặc tận hưởng nó như thế nào bằng cách bạn cư xử và nói chuyện. 2. Thông tin từ vựng: + Nghĩa Tiếng Anh: Enthusiastic is an attitude of respect, devotion, and doing your best for …
– Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa với nền nhiệt ẩm cao, – Nước ta còn nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á, nên khí hậu nước ta có 2 mùa rõ rệt:– Nước ta giáp biển Đông là nguồn dự trữ dồi dào về nhiệt và ...
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Hotline: 0942 079 358. Email: [email protected].
Nhiệt tình là gì: Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình cảm sốt sắng, hăng hái 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có nhiệt tình Danh từ tình cảm sốt sắng, ... giúp đỡ rất nhiệt tình Đồng nghĩa: nhiệt thành, nồng nhiệt Các từ tiếp theo Nhiệt điện
18. Tình yêu là một từ ngắn, dễ đánh vần nhưng khó định nghĩa và bạn không thể sống thiếu nó. Các định nghĩa hay về tình yêu Các định nghĩa về tình yêu P2 19. Tình yêu là sự cam kết lâu dài 20. Tình yêu là khi người đó luôn nhắc nhở bạn về những gì bạn 21.
Nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn. λ Khái niệm: Nhiệt nóng chảy riêng của một chất được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho một đơn vị chất đó để nó chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng, tại nhiệt độ nóng chảy. Đơn vị tính: J / k g.
Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ nhiệt tình trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình. Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho nhiệt tình cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân
nhiệt tình nghĩa là gì?, nhiệt tình được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy có 1 định nghĩa hãy thêm 1 ý nghĩa và 1 ví d ...
nhiệt độ phòng là gì là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề nhiệt độ phòng là gì. Trong bài viết này, winerp.vn sẽ viết bài Nhiệt độ phòng là gì? Định nghĩa, tính chất và ý …
– Từ trái nghĩa với nhiệt tình là vụng về, hậu đậu Đặt câu với từ nhiệt tình: – Cậu ấy rất nhiệt tình/hăng hái hỗ trợ các bạn sinh viên vừa bước vào trường. Nếu còn câu hỏi nào hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.
Phim cách nhiệt là một màng mỏng có thể được lắp đặt vào bên trong hoặc bên ngoài của các bề mặt kính trong ô tô, kính trong nhà và các tòa nhà, cao cấp hơn là dán ở tàu thuyền. Phim cách nhiệt có cấu tạo từ polyethylene terephthalate (PET). Một …
Bài viết Sốc nhiệt được bác sĩ Nguyễn Thành Luân – ICU bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long dịch từ bài báo gốc Heatstroke trên tạp chí The New England Journal of Medicine.Định nghĩa Sốc nhiệt là tình trạng nguy hiểm nhất của một dải các bệnh lý tiến triển từ kiệt sức vì nóng đến sốc nhiệt, mà chúng có chung đặc ...
Sự nhiệt tình là sự tôn cao của tinh thần được tạo ra bởi những người bị giam cầm hoặc thứ gì đó được ngưỡng mộ. Thuật ngữ này xuất phát từ cuối tiếng Latinh nhiệt tình, mặc dù nguồn gốc xa nhất của nó là trong tiếng Hy Lạp.Đối với người Hy Lạp, nhiệt tình có nghĩa là …