8029850 Từ điển Thuật ngữ Ô tô

Các thuật ngữ ô tô thông dụng - Đánh giá Xe

Việc nắm bắt các thuật ngữ ô tô thông dụng là khá cần thiết, đặc biệt là khi bạn đang có nhu cầu nghiên cứu về ngành này, hoặc đang trong quá trình tìm hiểu để mua xe. Trong bài viết dưới đây là tổng hợp về những thuật ngữ thông dụng nhất. Người viết sẽ phân ...

Giải đáp một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật ô tô

Tham khảo một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ ô tô về các loại xe: Car – ô tô (nói chung) Van – Xe tải nhỏ. Cab – taxi. Tram – xe điện. Minicab – Taxi đặt qua tổng đài. Caravan – Xe nhà di động. Universal – loại Xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài và gắn liền với khoang ...

Từ điển thuật ngữ về ô tô(Tiếng Anh _1852 trang) | OTO-HUI

Hội anh em sinh viên ô tô . Từ điển thuật ngữ về ô tô(Tiếng ... . Từ điển thuật ngữ về ô tô(Tiếng Anh _1852 trang) 3zoka. 23/4/13 Bình luận: 3 Lượt xem: 2,848. 3zoka Tài xế O-H. 23/4/13 #1 3zoka; 23/4/13 . DOWNLOAD HERE Email Support : info@oto-hui. Download Now; Từ điển thuật ...

Từ Điển Thuật Ngữ Văn Học sách miễn phí - Phiên bản đầy đủ

Từ Điển Thuật Ngữ Văn Học tải sách miễn phí và đọc. Tác giả: Lê Bá Hán - Trần Đình Sử - Nguyễn Khắc Phi (Đồng Chủ Biên) Nhà xuất bản: NXB Giáo Dục. Ngày xuất bản: Che: Bìa cứng. Ngôn ngữ: ISBN-10: 8934980748619. ISBN-13: Kích thước: 14.5 x 20.5 cm.

Các thuật ngữ ô tô thông dụng - Đánh giá Xe

Các thuật ngữ ô tô thông dụng nhất. AFL - Adaptive Forward Lighting: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái. AWD - All Wheel Drive: Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian (đa phần dùng cho xe gầm thấp). BA - Brake Assist: Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ ô tô

Kỹ thuật Ô Tô (Automotive Engineering) là một chuyên ngành đòi hỏi kỹ thuật và chuyên môn cao, thuộc Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering). Vì vậy các từ vựng và thuật ngữ trong chuyên ngành Ô tô này rất quan trọng để bạn có thể tìm hiểu, làm việc trong ngành này.

Từ điển kỹ thuật chuyên nghành ô tô anh - việt

brake cylinder n. = wheel cylinder: Xy lanh phanh. brake disc = flat metal disc in a disc brake system, mounted on a wheel hub and rotating with the wheel until acted on by the brake. pads: Đĩa phanh. (NOTE: US English is disc brake rotor) brake dive n. dipping of a car's front end or lifting of the rear end when the brakes are applies, due ...

150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô - Language Link Academic

1. Các loại ô tô thường gặp 2. Cấu tạo căn bản của ô tô 1. Các loại ô tô thường gặp Hãy cùng đến với một số loại ô tô nổi tiếng trong những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô trước nhé. Kiểu thân xe hatchback (thứ ba) so với kiểu sedan (thứ nhất) và station wagon (giữa), giả dụ cả ba kiểu có cùng chiều dài. Sedan /sɪˈdan/: xe Sedan

từ điển tra cứu kỹ thuật ô tô OBD Việt Nam DicTIONNARY V1.01

từ điển tra cứu kỹ thuật ô tô OBD Việt Nam DicTIONNARY V1.01. 01:28 nhat nguyen. Đây là phiên bản được cập nhật bao gồm 50.000 từ vựng song ngữ,cụm từ kỹ thuật chuyên ngành, các thuật ngữ thông dụng : 1. Từ điển Anh - Việt.

CẨM NANG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ

Khi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô, một vấn đề khác bạn cần phải lưu ý chính là các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành này. Nắm vững từ vựng không thôi chưa đủ, việc bạn hiểu nghĩa và cách sử dụng các thuật ngữ thông dụng sẽ giúp ích cho việc nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn đấy.

195+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô | e4Life.vn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô. 1.1. Từ vựng tiếng Anh về các loại ô tô. 1.2. Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo của ô tô. 2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ô tô. 4 WD, 4×4 (4 Wheel drive): Dẫn động bốn bánh chủ động. ABS (Anti-lock Brake System): Hệ thống chống bó cứng ...

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô - JES

Kỹ thuật Ô Tô (Automotive Engineering) là một chuyên ngành đòi hỏi kỹ thuật và chuyên môn cao, thuộc Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering). Vì vậy các từ vựng và thuật ngữ trong chuyên ngành Ô tô này rất quan trọng …

Tra cứu các thuật ngữ viết tắt trên ô tô – Học điện Ôtô

Tra cứu các thuật ngữ viết tắt trên ô tô. In: Học tra cứu | Cập nhật vào: 20 Tháng Mười Một, 2019. Khi tra cứu các tài liệu chuyên ngành người học sẽ dễ dàng bắt gặp các ký hiệu như ACC, AM, ABS, AC, AT…Nhưng không biết ý nghĩa của các ký hiệu này là gì. Việc hiểu rõ ...

THUẬT NGỮ CỦA XU HƯỚNG Ô TÔ TRONG TỪ ĐIỂN DENSO

THUẬT NGỮ CỦA XU HƯỚNG Ô TÔ TRONG TỪ ĐIỂN DENSO. Mỗi ngành công nghiệp đều có biệt ngữ của nó, và thị trường hậu mãi ô tô chắc chắn không phải là ngoại lệ. Trong khi hầu hết các thị trường hậu mãi đã biết về bugi, từ …

[PDF]Từ điển chuyên ngành Cơ khí ô tô.pdf - tailieuMienPhi

Tài liệu Từ điển chuyên ngành Cơ khí ô tô tập hợp từ vựng chuyên ngành Cơ khí ô tô được sắp xếp theo bảng chữ cái để người đọc tiện theo dõi. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Cơ khí ô tô. Active body control Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt Active ...

Tổng hợp những thuật ngữ ô tô thông dụng người dùng cần …

Thuật ngữ ô tô xuất hiện khá phổ biến trên các diễn đàn, tạp chí chuyên ngành ô tô. Người lái sẽ khó để ghi nhớ những thuật ngữ này trong thời gian ngắn, tuy nhiên, chỉ cần hiểu được ý nghĩa cơ bản thì việc nắm bắt "bộ từ điển" này sẽ trở nên đơn giản.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật ô tô

5/5 - (1 bình chọn) Có thể nói cơ khí ô tô là một ngành học/công nghiệp phức tạp, đòi hỏi độ chính xác và trình độ chuyên môn cao. Việc cập nhật Tiếng Anh chuyên ngành Ô Tô sẽ giúp học viên nắm chắc các kiến thức được học, đồng thời tự mình trao dồi thêm những ...

Thuật ngữ tiếng anh dành cho kỹ sư ngành ô tô chuyên nghiệp

Dưới đây là hệ thống từ vựng cho những bạn theo đuổi chuyên ngành này, chúng có thể giúp ích cho công việc của bạn sau này. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô. Alternator : Máy phát điện; Distributor : Bộ đen-cô; Fan belt : Dây đai; Fan : Quạt gió; Pulleyl : Puli

Từ điển Anh - Việt chuyên ngành Ô tô

Bộ từ điển kỹ thuật ô tô Phiên bản đầu tay của chúng tôi hi vọng sẽ đáp ứng đựoc nhu cầu phần nào cho công việc tra cứu của các bạn . Trong đợt ra mắt đầu tiên này chúng tôi đã tích hợp sẵn các bộ tra cứu cần thiết như: 1. Từ điển Anh - Việt 2. Từ Điển Việt - …

Khám phá "kho tàng" 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô

Thuật ngữ tiếng Anh thường gặp trong chuyên ngành ô tô Trong quá trình học vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô, có một số thuật ngữ mà bạn cũng nên lưu ý và trau dồi thêm. Bạn nên tìm học các thuật ngữ hay sử dụng, dịch nghĩa và cách dùng chúng trong tình huống khác nhau.

Phần mềm từ điển Anh văn chuyên ngành ô tô & Phần mềm tra cứu mã lỗi ô ...

Phần mềm từ điển anh văn chuyên ngành ô tô là bộ từ điển bao gồm 50.000 từ vựng song ngữ, và rất nhiều cụm từ kỹ thuật chuyên ngành, các thuật ngữ thông dụng. Có thể dịch thông qua các ngôn ngữ như : 1. Từ điển Anh - Việt 2. Từ Điển Việt - Anh 3.

Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ô tô

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô. 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô : D – E – F - Distributor : Bộ đen-cô - Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa - Doors : Cửa hông - Down Pipe : Ống xả - Dstributor : Bộ denco - Electrical System : Hệ thống điện

Từ điển tra cứu chuyen ngành ô tô - 123docz

Bộ phần mềm từ điển kỹ thuật ô tô Phiên bản đầu tay của chúng tôi hi vọng sẽ đáp ứng đựoc nhu cầu phần nào cho công việc tra cứu của các bạn.. Trong đợt ra mắt đầu tiên này chúng tôi [r] - 123doc - thư viện trực tuyến, download tài liệu, tải tài liệu,

Floor - Từ điển số

Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật ô tô. Sàn xe Tiếng Anh là gì? Sàn xe Tiếng Anh có nghĩa là Floor. Ý nghĩa - Giải thích Floor nghĩa là Sàn xe.. Đây là cách dùng Floor. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng ...

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí ô Tô - Tài Liệu IELTS

3. Từ vựng thuật ngữ chuyên ngành Cơ khí ô tô chuyên nghiệp. Oil drain Plug: Ốc xả nhớt; Pulleyl: Puli; Fan belt: Dây đai; Water pump: Bơm nước; Fan: Quạt gió; Alternator: Máy phát điện; Valve spring: Lò xo van; Valve Cover: Nắp đậy xupap

Tổng hợp thuật ngữ và các từ viết tắt chuyên ngành ô tô và xe …

Có thể nói bảng tổng hợp dưới đây chính là từ điển mini cung cấp chính xác các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và các từ viết tắt trong kỹ thuật ô tô và xe máy. Giúp việc nghiên cứu,học tập, và dịch thuật của bạn trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. 1. Bộ DVD ...

Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ô tô

2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ô tô. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ô tô rất vô vàn nhưng sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu một số thuật ngữ cơ bản nhất nhé! -4 WD, 4x4 (4 Wheel drive): Dẫn động bốn bánh chủ động. -ABS (Anti-lock Brake System): Hệ thống chống bó ...

Phần Mềm Từ Điển Anh Văn Chuyên Ngành Ô Tô & Phần Mềm Tra Cứu Mã Lỗi Ô ...

Phần mềm từ điển anh văn chuyên ngành ô tô là bộ từ điển bao gồm 50.000 từ vựng song ngữ, và rất nhiều cụm từ kỹ thuật chuyên ngành, các thuật ngữ thông dụng. Có thể dịch thông qua các ngôn ngữ như : 1.

Từ điển tiếng anh chuyên ngành ô tô - OTO-HUI

1. Từ điển Anh - Việt. 2. Từ Điển Việt - Anh. 3. Từ điển thuật ngữ thông dụng. 4. Từ điển cá nhân. Với mong uớc mang đến cho cộng đồng kỹ thuật ô tô những điều lợi ích nhất chúng tôi đã và đang rất cố gắng để hoàn thiện phần mềm này ngày một tốt hơn .

Từ điển kỹ thuật Ô TÔ ( Hướng dẫn cài đặt obdvietnam)

Vào ngày 11/09 năm 2014 Công ty dịch vụ kỹ thuật ô tô Việt Nam chính thức phát hành bộ phần mềm từ điển phiên bản đầu tiên OBDVietnam Dictionary v1.01 ới lần cập nhật đầu tiên bao gồm 50.000 từ vựng song ngữ, và rất nhiều cụm từ kỹ thuật …

Những sảm phẩm tương tự