But you don't have to take a drug to have an experience of this kind of expansion. Literature. Anh ta biết về trường đoạn của mình, và anh ta tự trải nghiệm nó. He knows the aria, and he' s experiencing the aria. opensubtitles2. Trải nghiệm là trách …
Thực tế thì những điều này cũng không có gì là mới. Thực nghiệm là nền tảng của khoa học phương Tây. Nhiều triết gia, nhà khoa học đã có những phát biểu về vai trò của trải nghiệm. Ví dụ, Aristotle (384-322 TCN) đã nói: "For things we have to learn before we can do, we learn by ...
Thực nghiệm là nguồn gốc của khoa học phương Tây. Nhiều triết gia, nhà khoa học đã có rất nhiều các phát biểu về vai trò của trải nghiệm. Ví dụ, Aristotle (384-322 TCN) đã nói: "For things we have lớn learn before we can do, we learn by doing" (Với các gì …
Nhiều doanh nghiệp tập trung vào tối ưu UI, UX trên website, điện thoại nhưng đôi lúc lại coi nhẹ đào tạo sales hay customer service. Không giữ được những trải nghiệm liền mạch, đa kênh, tối ưu CX mãi chỉ là một mục tiêu không thể chạm tới.
Trong khi đó CX (Customer eXperience – trải nghiệm khách hàng) là tổng hợp toàn bộ trải nghiệm của khách hàng trải qua trong quan hệ tương tác (interaction) liên tục giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ. Tương tác này hình thành từ 3 …
Du lịch có thể cực kỳ thú vị – ngay cả khi đó là vì công việc – nhưng nếu bạn đi đâu đó xa, bạn phải vượt qua một chuyến bay dài (hoặc một vài) trước khi bạn có thể bắt đầu chuyến đi của mình. Cho dù bạn là khách du lịch có […]
không liền mạch (also: không liên tục) volume_up. discontinued {adj.} Monolingual examples. Vietnamese How to use "in a row" in a sentence . more_vert. open_in_new Link to source; warning Request revision; From this time she would be invited to be in the show for another 3 years in a row. ...
Phát triển PC-Covid từ Bluezone để duy trì trải nghiệm liền mạch cho người dân. Không những là ứng dụng hỗ trợ chống dịch phổ biến nhất, với hơn 22 triệu người dùng tính đến giữa tháng 9, Bluezone còn được nhiều địa phương sử dụng hiệu quả. Vì thế, Bluezone ...
Hygge - nét văn hóa đặc trưng gắn liền với người Đan Mạch, dùng để chỉ một cảm giác ấm áp, ... Vũ điệu Hoàng gia là một trong những trải nghiệm văn hóa ý nghĩa mà Danisa gửi tặng khách tham gia "Ngày Đan Mạch 2018"
Dịch trong bối cảnh "TRẢI NGHIỆM XEM LIỀN MẠCH" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TRẢI NGHIỆM XEM LIỀN MẠCH" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Trải nghiệm là tiến trình hay là quá trình hoạt động năng động để thu thập kinh nghiệm, trên tiến trình đó có thể thu thập được những kinh nghiệm tốt hoặc xấu, thu thập được những bình luận, nhận định, rút tỉa tích cực hay tiêu cực, không rõ ràng, còn tùy theo nhiều yếu tố khác như môi trường sống và tâm địa mỗi người.
Dịch trong bối cảnh "TRẢI NGHIỆM DU LỊCH LIỀN MẠCH" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TRẢI NGHIỆM DU LỊCH LIỀN MẠCH" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Trải nghiệm liền mạch a seamless experience Ví dụ về sử dụng Trải nghiệm liền mạch trong một câu và bản dịch của họ Trải nghiệm liền mạch với âm nhạc. Seamless experience with music. [...] lại cho khách hàng một sự trải nghiệm liền mạch, Retailers also need to provide customers with a joined-up experience.
Đặt câu với từ mạch lạc: => Câu văn mạch lạc khiến bản thân bạn được coi trọng hơn trong buổi diễn thuyết. Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ mạch lạc là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Tra từ 'liền mạch' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la arrow_drop_down bab.la - Online dictionaries ... hầu hết các từ điển của bab.la là song ngữ, bạn có thể tìm kiếm một mục từ trong cả hai ngôn ngữ cùng một lúc. gujarati ...
Nó bảo vệ máu huyết và xương cốt của bạn, giữ chúng ở bên trong và liền mạch với nhau. It protects your blood and bones, holding them on the inside and all together. Literature Không chỉ có thế, như khi tôi di chuyển bức tranh, nó sẽ theo dõi theo và làm cho nội dung liền mạch
Hiểu một cách đơn giản nhất, trải nghiệm chính là những gì ta thu nhận được trên hành trình sống. Nó bắt nguồn từ sự quan sát, từ những va vấp và khám phá không ngừng. Hơn hết thảy, nó chính là chất xúc tác giúp ta chín chắn hơn, …
Cung cấp trải nghiệm liền mạch trên các kênh KPI. KPI là từ viết tắt của Key Performance Indicator - Chỉ số đo lường hiệu suất chính.KPI là chỉ số đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động của tổ chức/bộ phận/cá nhân. Có 2 loại chỉ số đo KPI, KPI ...
Ví dụ. Thêm. Gốc từ. Khớp từ. Cho phép người sở hữu sáng chế, thường là công ty tư nhân, chặn đứng sự liền mạch của bộ gen người là nguy hại cho bệnh nhân. Allowing patent holders, often private companies, to lock up stretches of the …
Translations in context of "TRẢI NGHIỆM LIỀN MẠCH VÀ TRỰC QUAN, NƠI BẠN" in vietnamese-english. HERE are many translated example sentences containing "TRẢI NGHIỆM LIỀN MẠCH VÀ TRỰC QUAN, NƠI BẠN" - vietnamese-english translations and search engine for vietnamese translations.
5 Cách hiệu quả giúp nâng cao trải nghiệm khách hàng. Xác định mục tiêu hành động. Tạo kết nối cảm xúc với khách hàng. Luôn ghi nhận phản hồi từ khách hàng. Cá nhân hóa. Đo lường trải nghiệm khách hàng hiệu quả. Quản trị trải …
Trải nghiệm liền mạch không có nghĩa là giảm bớt những trải nghiệm trên một kênh riêng lẻ, và từ đó không có bất kỳ thứ gì khác có thể đan xen lại với nhau. Tuy nhiên, đây lại là một phương pháp phổ biến được rất nhiều người làm marketing sử dụng, ít nhất là ở giai đoạn đầu của quá trình chuyển đổi số.
Trải nghiệm giúp chúng ta va đập với sự khắc nghiệt của cuộc sống, giúp chúng ta trưởng thành hơn. Trải nghiệm dạy chúng ta bằng hành động, việc làm chứ không phải bằng những con chữ. Trải nghiệm là một phần không thể thiếu của cuộc sống, đặc biệt là những ...
4. Duy trì. Giai đoạn này giúp duy trì mối quan hệ tốt đẹp sau giao dịch. Lúc này, trải nghiệm khách hàng và dịch vụ khách hàng được phân biệt độc lập. Trong trường hợp khách hàng của bạn hài lòng với trải nghiệm mua hàng, hãy đảm …
Seamless lại có nghĩa là liền mạch. Trong xe motoGP, khi ghép hai từ này lại với nhau chúng ta có công nghệ hộp số liền mạch. Đây là loại hộp số chuyên dụng cho khả năng giúp các xe đua có thể rút ngắn đến mức tối đa …
Translations in context of "TRẢI NGHIỆM LIỀN MẠCH" in vietnamese-english. HERE are many translated example sentences containing "TRẢI NGHIỆM LIỀN MẠCH" - vietnamese-english translations and search engine for vietnamese translations.
Nếu một trong hai trải nghiệm UI hoặc UX kém người sử dụng sẽ chẳng thể cảm nhận được hết hiệu quả mà sản phẩm mang lại. Điều đó có nghĩa là, cả UI và UX đều đóng góp những vai trò quan trọng và kết nối với nhau một cách liền mạch để mang sản phẩm của ...
Với những phân tích và giải thích nghĩa như ở trên, chúng ta có lẽ đã có được câu trả lời. "Trải nghiệm" là từ đúng chính tả theo từ điển tiếng Việt. "Trãi nghiệm" là một từ sai mà bạn không nên sử dụng. Tuy nhiên, theo số liệu thống kê, lượt tìm kiếm hai ...
Để hiểu được trải nghiệm là gì, chúng ta hãy đi phân tích nghĩa của từng tiếng cấu tạo nên từ này nhé. – Từ "trải" nghĩa là một người đã từng qua, từng biết, từng chịu đựng điều gì đó. Ví dụ như: trải qua nhiều đắng cay hay hai câu thơ trong Truyện Kiều ...
Trải nghiệm của mình buổi sáng hôm đó với 3 thiết bị Galaxy Watch4, Galaxy Buds2 và Galaxy S22 Ultra là một trải nghiệm liền mạch, mượt mà. Có rất ít hãng có thể tạo ra một trải nghiệm xuyên suốt tốt như thế, sự liền lạc và đồng bộ giữa những thiết bị với nhau trong cùng một hãng đòi hỏi một sự tối ...