Chemický prvek antimon je stříbřitě bílý, lesklý, velmi křehký kov s charakteristickým, hrubě krystalickým lomem. Jako jeden z mála prvků krystaluje v trigonální krystalografické soustavě. V tuhém stavu je antimon znám v několika modifikacích. Šedý ( kovový) antimon, polymerní žlutý, černý a amorfní explozivní ...
Antimon hat die Ordnungszahl 51 und eine Atommasse von 121,76 u. In der als metallisch bezeichneten und beständigsten seiner drei Modifikationen ist Antimon silbrig weiß, glänzend und spröde. Es lässt sich in dieser Modifikation leicht zu Pulver zerkleinern. Die elektrische Leitfähigkeit ist gering. Im festen Aggregatzustand hat das ...
PDF | This chapter cover the resources, production, applications and various commodities of antimony. | Find, read and cite all the research you need on ResearchGate
Antimon, kimyasal özellikleri sebebiyle farklı ürünlerde kullanılabilen bir elementtir. Tarihi eskilere dayanan antimon, kullanışlı ancak zehirlidir. Antimon, antimuan veya tarihi adıyla stibium …. MÖ 3000'li yıllara dayanan bir geçmişe sahip yarı metal element. Mozart'ı öldüren madde olduğu iddia edilir.
ATMN. Release Date. May 1, 2021. Antimony price today is $ 0.000400 with a 24-hour trading volume of $ 2.00, market cap of $ 13,793, and market dominance of 0.00%. The ATMN price decreased -0.01% in the last 24 hours. Antimony reached its highest price on May 21, 2021 when it was trading at its all-time high of $ 0.115168.
Antimon [ antiˈmoːn] (von lateinisch Antimonium, vermutlich von arabisch „al-ithmîd (un)" ( ithmid / إثمد / iṯmid, Antimonsulfid bzw. Stibnit )) ist ein chemisches Element mit dem Elementsymbol Sb (von lateinisch Stibium ‚ (Grau-)Spießglanz ') und der Ordnungszahl 51. Im Periodensystem steht es in der 5. Periode und der 5.
Kegunaan Antimon. Antimon digunakan di teknologi semikonduktor untuk membuat detektor inframerah, dioda dan peralatan Hall-effect. Ia dapat meningkatkan kekerasan dan kekuatan timbal. Baterai, logam anti friksi, senjata ringan dan tracer bullets (peluru penjejak), pembungkus kabel, dan produk-produk minor lainnya menggunakan sebagian besar ...
Antimony is element number 51 and its chemical symbol is Sb. More links in description below ↓↓↓Support Periodic Videos on Patreon: https://
antimony (Sb), a metallic element belonging to the nitrogen group (Group 15 [Va] of the periodic table). Antimony exists in many allotropic forms (physically distinct conditions that result from different arrangements of the same atoms in molecules or crystals). Antimony is a lustrous silvery bluish white solid that is very brittle and has a flaky texture. It occurs chiefly as …
Das amorphe, schwarze Antimon erhält man, wenn man Antimondämpfe an kalten Flächen abschreckt. Diese Modifikation ist sehr reaktionsfähig. Beim erneuten Erhitzen erhält man wieder das metallische, graue Antimon.Auf elektrolytischem Weg ist das amorphe, glasartige Antimon zugänglich. Diese Modifikation ist sehr instabil und explodiert bereits durch Ritzen oder durch …
Antimony Là Gì? Antimon đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh Leishmania ở da. Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Antimon được sử dụng hầu hết trong kim loại tổng hợp làm cho sườn cực ắc quy (chiếm 35% tổng lượng antitháng cung ứng ra). Còn trong hợp kim làm cho ổ trục, antitháng là nguyên tố kim loại tổng hợp quan trọng đặc biệt (chỉ chiếm 25% tổng lượng antimon). Antimon cũng chính là nguim tố hợp kim không thể không có được trong kim loại tổng hợp chữ in.
Túi giặt quần áo dày bền, đa dạng mẫu mã, giao hàng nhanh trong 2 giờ. Không mua không sao. Click xem ngay!
Antimony potassium tartrate có công thức là K 2 Sb 2 (C 4 H 2 O 6) 2 hoặc C 8 H 10 K 2 O 15 Sb 2.Nó là muối kali và antimon của axit tartaric. Hợp chất này từ lâu đã được biết đến như một chất xúc tác mạnh mẽ, tan trong glyxerol nhưng không tan trong cồn.Đồng thời nó cũng được sử dụng trong việc điều trị một số bệnh y ...
Exposition gegenüber mehr als 50 mg / m3 gilt als unmittelbare Gefahr für Leben und Gesundheit. Antimon Ingot 16 Kg. Wie andere Elemente, einschließlich Bor, Silizium, Germanium, Arsen und Tellur, wird Antimon als Metalloid klassifiziert, das Eigenschaften aufweist, die zwischen denen von Metallen und Nichtmetallen liegen.
Đang xem: Antimon là gì. Ở dạng kim loại tinh khiết của nó, antimony là cứng và giòn. Diện mạo màu bạc của nó là tương tự như kẽm, nhưng điều này nhanh chóng bị xỉn đến xám trong không khí, tạo thành một lớp antimony xide trên bề mặt kim loại. Antimony có tính dẫn ...
Özellikler. Antimon, sembolü "Sb" ve atom numarası 51 olan kimyasal bir elementtir. Antimonun erime ve kaynama noktaları sırasıyla, 630.74°C ve 1950°C olarak bilinmektedir. Bilinen iki farklı allotropik antimon formu mevcuttur. Bunlar, sabit metalik form ve amorf gri form olarak isimlendirilir.
Antimony in its elemental form is a silvery white, brittle crystalline solid that exhibits poor electrical and heat conductivity properties. Commercial forms of antimony are generally ingots, broken pieces, granules, and cast cake. Other forms are powder, shot, and single crystals. Estimates of the abundance of antimony in the Earth's crust ...
Xem ngay 19 cửa hàng bán antimon Chính hãng Giá rẻ nhất. Nơi mua antimon Khuyến mãi nhiều nhất Mẫu mới nhất Cập nhật tháng 07/2022
Antimon kann in drei verschiedenen Modifikationen auftreten, wobei metallisches bzw. graues Antimon die beständigste Modifikation ist. Unter Normalbedingungen kristallisiert Antimon trigonal in rhomboedrischer Aufstellung in der nach der Hermann-Mauguin-Symbolik beschriebenen Raumgruppe R3m (Nr. 166) mit den Gitterparametern a = 431 pm und c ...
Antimony cũng được sử dụng như một dopant trong hàn thiếc- chì để cải thiện khả năng chống mỏi nhiệt và độ bền cũng như để ngăn chặn biến đổi thiếc xám ở nhiệt độ thấp. Chất hàn thiếc-chì có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn 662 ° F (350 ° C) chứa từ 0,05-0,50% antimony, trong khi hàn thiếc-chì antimony có thể chứa tới 3,0% antimony.
Antimon synonyms, Antimon pronunciation, Antimon translation, English dictionary definition of Antimon. n. Symbol Sb A metallic element having two allotropic forms: a hard, extremely brittle, lustrous, bluish-white, crystalline material and a gray amorphous...
Vorkommen und Eigenschaften. Antimon ist ein silberweißes, glänzendes, sprödes Halbmetall, das in der Natur auch gediegen, d.h. in elementarer Form, gefunden werden kann. Häufiger ist jedoch das Mineral Stibnit (Sb 2 S 3 ), auch Grauspießglanz oder Antimonit genannt, das auch zur industriellen Gewinnung des Elements dient.
T&T Laundry (Giặt ủi Thỏ Trắng) đã hoạt động tại TP.HCM từ năm 1977. Đến nay, Dịch vụ giặt ủi T & T Laundry đã trở thành dịch vụ chuyên nghiệp về giặt hấp - ủi tất cả các loại quần áo, drap, mền, màn cửa, giày dép, túi xách.Bạn sẽ hoàn toàn yên tâm về dịch vụ và hài lòng về phong cách phục vụ của ...
Antimon stvara spojeve u kojima ima oksidacijski broj -3, +3 i +5, a spojevi s brojem +3 su najstabilniji i općenito su kovalentni.-Antimonov(III)-sulfid (Sb2S3) u prirodi se nalazi kao crni mineral antimonit, a osim za dobivanje metala, koristi se u maskirnim bojama jer reflektira infracrveno svjetlo poput zelenog lišća.
Antimony (Sb) is a silver-white brittle solid or a dark-gray, lustrous powder. It can be harmful to the eyes and skin. Antimony can also cause problems with the lungs, heart, and stomach. Workers may be harmed from exposure to antimony and its compounds. The level of exposure depends upon the dose, duration, and work being done.
Antimon [antiˈmoːn] (von lateinisch Antimonium, vermutlich von arabisch „al-ithmîd(un)" (ithmid / إثمد / iṯmid, Antimonsulfid bzw. Stibnit)) ist ein chemisches Element mit dem Elementsymbol Sb (von lateinisch Stibium ‚(Grau-)Spießglanz') und der Ordnungszahl 51. Im Periodensystem steht es in der 5. Periode und der 5. Hauptgruppe, bzw.15. IUPAC-Gruppe oder Stickstoffgruppe.
Từ năm 2008, Cosmo Laundry & Dry Cleaing đã cung cấp dịch vụ giặt ủi và giặt khô hạng nhất cho những khách hàng hài lòng, tinh tế trên khắp Thành phố Hồ Chí Minh và các khu công nghiệp lân cận như Bình Dương. Trong những năm qua, Cosmo Laundry & Dry Cleaing đã phục vụ hàng ngàn khách hàng và đã chăm sóc hàng triệu mặt ...
Antimon může nastat ve třech různých modifikacích, s kovovým nebo šedým antimonem být nejvíce konzistentní modifikací. Za normálních podmínek krystalizuje antimon trigonal v kosočtvercovém uspořádání ve vesmírné skupině R3m (č. 166) popsané podle symboliky Hermann Mauguin s parametry mřížky a = 431 pm a c = 1127 pm ...
Soška filmového Oskara je už od roku 1930 vyráběná ze slitiny obsahující antimon, cín a měď. Oscarové sošky jsou poniklované, postříbřené a pozlacené 24karátovým zlatem. Antimon je kov diamagnetický, vnější magnetické pole mírně zeslabuje, od magnetu se slabě odpuzuje. Vyzkoušejte antimon s 99,65% čistotou.